Thực đơn
Lục quân Hoàng gia Campuchia Khí tàiCác loại vũ khí chiến đấu chính được sử dụng trong quân đội như minh họa trong bảng dưới đây.
Tên gọi | Kiểu | Số lượng | Xuất xứ | Chú thích |
---|---|---|---|---|
T-54/55 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 200[2] | Liên Xô | |
T-55AM2 T-55 | Xe tăng chiến đấu chủ lực | 100[2] 100[2] | Cộng hòa Séc/ Ba Lan/ Serbia | |
Kiểu 62 | Xe tăng hạng nhẹ | 100[2] | Trung Quốc | |
BMP-1 | Xe chiến đấu bộ binh | 50[3] | Liên Xô | |
BTR-60PB | Xe bọc thép chở quân lội nước | 50[2] | Liên Xô/ Bulgaria | |
BTR-152 | Xe bọc thép chở quân | 30[2] | Liên Xô | Có lẽ đã nghỉ hưu |
OT-64 SKOT | Xe bọc thép chở quân | 50[2] | Ba Lan/ Cộng hòa Séc | |
BRDM-2 | Xe trinh sát bọc thép lội nước | 50[2] | Bulgaria | |
PT-76 | Xe tăng hạng nhẹ | 25[2] | Liên Xô | |
Xe bọc thép chở quân M113 | Xe bọc thép chở quân | 50 | Hoa Kỳ |
Tên gọi | Kiểu | Số lượng | Xuất xứ | Notes |
---|---|---|---|---|
ZiS-3[3] | Dã pháo chống tăng 76 mm | 50 | Liên Xô | |
T-12[2] | Dã pháo chống tăng 100 mm | 50 | Liên Xô | |
D-74[2] | Lựu pháo 122 mm | 50 | Trung Quốc | |
M-30[2] | Lựu pháo 122 mm | 50 | Liên Xô | |
D-30[3] | Lựu pháo 122 mm | 50 | Liên Xô | |
M-46[2] | Pháo bức kích 130 mm | 50 | Liên Xô | |
Kiểu 59-1[3] | Pháo bức kích 130 mm | 50 | Trung Quốc | |
Kiểu 63[2] | Pháo phản lực bắn loạt 107 mm | 200 | Trung Quốc | |
Kiểu 81 SPRL[2] | Pháo tự hành bắn loạt 122 mm | 100 | Trung Quốc | |
BM-21 Grad[2] | Pháo tự hành bắn loạt 122 mm | 100 | Liên Xô | |
BM-13/16[2] | Pháo tự hành bắn loạt 132 mm | 100 | Liên Xô | |
BM-14[2] | Pháo tự hành bắn loạt 140 mm | 100 | Liên Xô | |
Tên gọi | Kiểu | Số lượng | Xuất xứ | Chú thích |
---|---|---|---|---|
ZPU-1/-2/-4[3] | Pháo phòng không nòng dài 14.5mm | 100 | Liên Xô | |
Bofors 40 mm[4] | Pháo tự động phòng không | 50 | Thụy Điển | |
ZU-23-2 | Pháo phòng không nòng dài kéo đôi 23 mm | 100 | Liên Xô | |
61-K[3] | Pháo phòng không nòng dài 37 mm | 100 | Liên Xô | |
Kiểu 65/74 | Pháo phòng không nòng dài kéo đôi 37 mm | 100 | Trung Quốc | |
AZP S-60[3] | Pháo phòng không nòng dài 57mm | 100 | Liên Xô | |
KS-19[2] | Pháo phòng không nòng dài 100 mm | 50 | Liên Xô |
Xuất xứ | Tên gọi | Kiểu | Lưu ý |
---|---|---|---|
Liên Xô | Tokarev TT-33[5] | Súng ngắn bán tự động | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 54[5] | Súng ngắn | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | QSZ-92 | Súng ngắn | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | Makarov PMM | Súng ngắn | Trang bị tiêu chuẩn |
Bỉ | FN GP35[5] | Súng ngắn | Được dùng với số lượng nhỏ. |
Liên Xô | AKM[5] | Súng trường tấn công | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | AKMS[5] | Súng trường tấn công | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 56[6] | Súng trường tấn công | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 56-1[6] | Súng trường tấn công | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 56-2[7] | Súng trường tấn công | Trang bị tiêu chuẩn, Gần đây được nhận và triển khai cho quân đội gần biên giới Campuchia-Thái Lan. |
Trung Quốc | CQ 311 | Súng trường tấn công | Một số được nhìn thấy sử dụng cùng với súng trường M16A1. |
Trung Quốc | CQ 5.56mm Kiểu A | Súng trường tấn công | biến thể Trung Quốc của khẩu M4A1. Do Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 và Vệ binh sử dụng. |
Indonesia | Pindad SS1-V1[8] | Súng trường tấn công | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911, Quân cảnh và Vệ binh sử dụng. |
Hoa Kỳ | M16A1[9] | Súng trường tấn công | Được sử dụng bởi lực lượng đô thị, quân cảnh và dùng làm súng trường huấn luyện. Đồng thời còn là súng trường tấn công chủ lực của Quân đội Quốc gia Khmer. |
Hàn Quốc | Daewoo K2 | Súng trường tấn công | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Hàn Quốc | Daewoo K1A | Súng trường tấn công | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Trung Quốc | QBZ-97[10] | Súng trường tấn công có băng đạn gắn phía sau | Được Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 và Vệ binh sử dụng. Ngừng hoạt động và thay thế bằng QBZ-97B. |
Trung Quốc | QBZ-97A[10] | Súng trường tấn công có băng đạn gắn phía sau | Trang bị tiêu chuẩn được Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Trung Quốc | QBZ-97B[10] | Súng cạc-bin tấn công có băng đạn gắn phía sau | Trang bị tiêu chuẩn được Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911, đơn vị Vệ binh và Vệ binh Hoàng gia Campuchia sử dụng. |
Liên Xô | SKS[5][6] | Súng cạc-bin bán tự động | Vệ binh Hoàng gia Campuchia sử dụng. Ngừng hoạt động và thay thế bằng khẩu QBZ-97B. |
Trung Quốc | Cạc-bin Kiểu 56[5][6] | Súng cạc-bin bán tự động | Vệ binh Hoàng gia Campuchia sử dụng và dùng làm súng trường huấn luyện dự bị. |
Trung Quốc | Kiểu 85 | Súng tiểu liên | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Hàn Quốc | Daewoo K7 | Súng tiểu liên | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Israel | Mini Uzi | Súng tiểu liên | Trang bị tiêu chuẩn được đơn vị vệ binh sử dụng. |
Đức | HK MP5A4 | Súng tiểu liên | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng số ít 911 và một số của đơn vị Vệ binh. |
Liên Xô | SVD | Súng bắn tỉa | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 79/85 | Súng bắn tỉa | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | RPK[6] | Súng máy hạng nhẹ | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | RPD[5][6] | Súng máy hạng nhẹ | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | LMG Kiểu 56[5][6] | Súng máy hạng nhẹ | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | QBB-97 LSW | Súng máy hạng nhẹ | Lực lượng Đặc nhiệm Nhảy dù 911 sử dụng. |
Nga | PKM[6] | Súng máy đa năng | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | Kiểu 80[11] | Súng máy đa năng | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | DShKM[5] | Súng máy hạng nặng | Được thay thế bằng súng máy W85 cho lực lượng bộ binh, gắn thêm chân máy. Vẫn được sử dụng trên xe tăng chiến đấu chủ lực. |
Trung Quốc | HMG Kiểu 54[5] | Súng máy hạng nặng | Được thay thế bằng súng máy W85 cho lực lượng bộ binh, gắn thêm chân máy. Vẫn được sử dụng trên xe tăng chiến đấu chủ lực. |
Trung Quốc | Kiểu 77 | Súng máy hạng nặng | |
Trung Quốc | W85[11] | Súng máy hạng nặng | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | RPG-2[6] | Súng phóng lựu chống tăng phản lực | Trang bị tiêu chuẩn |
Nga | RPG-7V2[5] | Súng phóng lựu chống tăng phản lực | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | RPG Kiểu 56 | Súng phóng lựu chống tăng phản lực | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | RPG Kiểu 69 | Súng phóng lựu chống tăng phản lực | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | PF-89[7] | Tên lửa chống tăng hạng nhẹ | Trang bị tiêu chuẩn Súng chống tăng của bộ binh mới. |
Đức | Armbrust[5] | Tên lửa chống tăng hạng nhẹ | Trang bị tiêu chuẩn |
Liên Xô | SA-7 Grail[2] | Hệ thống phòng không vác vai | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | HN-5[2] | Hệ thống phòng không vác vai | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | FN-6[2][7] | Hệ thống phòng không vác vai | Trang bị tiêu chuẩn |
Trung Quốc | FN-12/16[2][7] | Hệ thống phòng không vác vai | Trang bị tiêu chuẩn, Phiên bản cải tiến của FN-6. |
Hoa Kỳ | M79[6] | Súng phóng lựu | Trang bị tiêu chuẩn, súng phóng lựu chính của Quân đội Quốc gia Khmer. |
Hoa Kỳ | M203 | Súng phóng lựu | Gắn kèm trên khẩu M16A1, còn được Quân đội Quốc gia Khmer sử dụng. |
Thực đơn
Lục quân Hoàng gia Campuchia Khí tàiLiên quan
Lục Lục quân Hoa Kỳ Lục quân Quân đội nhân dân Việt Nam Lục Tốn Lục Tiểu Linh Đồng Lục địa Lục quân Đế quốc Đức Lục khanh Lục Nam Lục NgạnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lục quân Hoàng gia Campuchia http://www.armyrecognition.com/cambodia_uk/cambodi... http://china-defense.blogspot.com/2009/10/cambodia... http://china-defense.blogspot.com/2011/05/mini-pla... http://www.phnompenhpost.com/index.php/20080930218... http://www.army.gov.kh http://www.mond.gov.kh/ http://www.mond.gov.kh/subpages/Photo/Photo1.html http://www.gun-world.net/china/rifle/qbz97/qbz97.h... http://www.militaryphotos.net/forums/attachment.ph... http://csis.org/files/publication/110516_South_Asi...